Chỉ ít giờ nữa, phiên bản 13.1 – phiên bản chính thức đầu tiên sẽ cập bến máy chủ mới của ĐTCL và LMHT, những thay đổi quan trọng là gì?
Ngày mai, phiên bản 13.1 sẽ chính thức cập bến máy chủ Việt Nam mới được chuyển đổi với rất nhiều thay đổi quan trọng của LMHT và ĐTCL cho mùa giải mới. Với LMHT, đây sẽ là những cân bằng tướng và trang bị sẽ được áp dụng trong những trận đấu chuyển nghiệp. Với ĐTCL, đây thực sự là một bản big update lớn khi chỉnh sửa rất nhiều quân cờ và tộc hệ làm mưa làm gió thời gian vừa rồi như Đấu Sĩ, Yuumi Linh Vật hay Song Đấu. Vậy những thay đổi đó như thế nào và đội hình nào sẽ lên ngôi trong phiên bản tới, hãy cùng mình tìm hiểu nhé.
Thay đổi tướng
Tướng 1 vàng:
Ashe (buff)
- Năng lượng giảm từ 0/60 ⇒ 0/50.
Blitzcrank (buff)
- Giảm sát thương nhận vào tăng từ 45/55/65% ⇒ 55/60/65%
Galio (nerf)
- Lá chắn từ kĩ năng giảm từ 250/300/375 ⇒ 200/240/280.
- Năng lượng tăng từ 60/120 ⇒ 70/140.
Lux (nerf)
- Sát thương kỹ năng tăng từ 190/285/425 ⇒ 200/300/450.
Poppy (buff)
- Lá chắn từ kĩ năng tăng từ 250/300/375 ⇒ 300/350/425.
Sylas (buff)
- Hồi máu từ kỹ năng tăng từ 130/150/170 ⇒ 150/170/190.
- Máu cơ bản tăng từ 650/1170/2106 ⇒ 700/1260/2268.
Talon (buff)
- Tốc đánh tăng từ 0.65 ⇒ 0.7.
- Sát thương kỹ năng tăng từ 160/240/360 ⇒ 170/250/370.
Tướng 2 Vàng
Annie (nerf)
- Năng lượng tăng từ 20/80 ⇒ 30/90.
- Sát thương kỹ năng giảm từ 140/210/335 ⇒ 140/210/325.
- Lá chắn nhận được từ kĩ năng giảm từ 325/400/500 ⇒ 300/350/425.
Camille (nerf)
- Phần trăm sát thương tăng từ 180/200/225% ⇒ 190/200/215%.
Draven (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 65/100/175 ⇒ 65/100/150.
- Tốc độ đánh tăng từ 0.7 ⇒ 0.75.
Ezreal (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 510 ⇒ 500 ở mốc 3 sao.
Fiora (nerf)
- Phần trăm STVL giảm từ 250% giảm còn 235% ở mốc 3 sao.
Jinx (buff)
- STVL cơ bản tăng từ 45 ⇒ 50.
- Sát thương kỹ năng tăng từ 200/300/480 ⇒ 225/335/525.
Malphite (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 140/210/335 ⇒ 140/210/325.
Rell (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 335 ⇒ 325 ở mốc 3 sao.
Sivir (nerf)
- Phần trăm STVL giảm từ 425% ⇒ 410% ở Tướng 3 sao.
Vi (nerf)
- Phần trăm giảm giáp từ kĩ năng giảm từ 40/50/70% ⇒ 50% ở mọi cấp.
Yasuo (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 500 ⇒ 485 ở Tướng 3 sao.
Yuumi (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 255/385/600 ⇒ 220/330/510.
Tướng 3 Vàng
Alistar (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 375 ⇒ 350 ở mốc 3 sao.
Cho’Gath (nerf)
- Phần trăm kháng phép giảm từ 150/200/250% ⇒ 150/190/240%.
Jax (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 110/165/285 ⇒ 100/150/250.
- Sát thương mỗi đòn đánh thứ 3 giảm từ 30/45/75 ⇒ 20/30/50.
Kai’sa (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 150/225/385 ⇒ 150/225/370.
- Phần trăm tốc độ đánh nhận thêm từ kỹ năng giảm từ 40/50/65% ⇒ 40/45/55%.
LeBlanc (buff)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 80/100/130 ⇒ 85/105/130.
Nilah (nerf)
- Máu hồi từ kỹ năng giảm từ 275/325/400 ⇒ 250/300/350.
- Sát thương kỹ năng giảm từ 235 ⇒ 225 ở mốc 3 sao.
Rammus (nerf)
- Phần trăm giáp giảm từ 130/175/225% ⇒ 150/175/205%.
Senna (buff)
- Sát thương kỹ năng cộng thêm tăng từ 120 ⇒ 125 ở mốc 3 sao.
Riven (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 90/135/235 ⇒ 90/135/225.
Sona (nerf)
- Sát thương kỹ năng 1 giảm từ 450 ⇒ 430 ở mốc 3 sao.
- Sát thương kỹ năng 3 giảm từ 315 ⇒ 300 ở mốc 3 sao.
Vayne (buff)
- Phần trăm STVL tăng từ 120/120/130% ⇒ 130/130/140%.
- Sát thương kỹ năng cộng thêm tăng từ 40 ⇒ 45 ở mốc 3 sao.
Vel’Koz (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 300/450/775 ⇒ 275/415/680.
- Năng lượng giảm từ 0/60 ⇒ 0/70.
Zoe (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 375/550/1000 ⇒ 375/550/925.
Tướng 4 Vàng
Aurelion Sol (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 450 ⇒ 400.
Bel’Veth (nerf)
- Sát thương kỹ năng cộng thêm giảm từ 25/40/160 ⇒ 20/30/150.
- STVL cơ bản giảm từ 85/128/191 ⇒ 80/120/180.
Miss Fortune (nerf)
- Sát thương kỹ năng lần 1 giảm từ 50/70/250 ⇒ 45/65/210.
- Sát thương kỹ năng những lần sau giảm từ 25/35/150 ⇒ 25/35/105.
Samira (buff)
- Phần trăm sát thương tăng từ 1000% ⇒1500% ở mốc 3 sao.
Sett (buff)
- STVL nhỏ nhất tăng từ 126/203/608 ⇒ 135/216/810.
- STVL tối đa tăng từ 252/405/1215 ⇒ 270/432/1620.
- Máu cơ bản tăng từ 900 ⇒ 1000.
Soraka (nerf)
- Phần trăm hồi máu từ kỹ năng giảm từ 10% ⇒ 8%.
Viego (buff)
- Sát thương kỹ năng tăng từ 250/375/850 ⇒ 260/390/850.
- Sát thương kỹ năng vào những mục tiêu xung quanh tăng từ 125/185/425 ⇒ 130/195/425.
- Máu cơ bản tăng từ 900 ⇒ 950.
Zac (buff)
- Phần trăm sát thương kỹ năng tỉ lệ với máu tối đa tăng từ 25% ⇒ 30%.
- Phần trăm hồi máu đã mất tăng từ 20% ⇒ 30%.
Zed (buff)
- Thời gian Chế độ Tàn Sát giảm từ 6/6/15 ⇒ 7s ở mọi mốc.
- Sát thương kỹ năng tăng từ 30/45/200 ⇒ 40/60/300.
- STVL mỗi đòn đánh thứ 3 tăng từ 30/45/200 ⇒ 40/60/300.
Tướng 5 Vàng
Nunu (nerf)
- Sát thương kỹ năng giảm từ 135/205/2000 ⇒ 125/190/2000.
Fiddlesticks (buff)
- Năng lượng giảm từ 90/90 ⇒ 66/66.
- Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/900 ⇒ 111/166/1000.
- Giáp và kháng phép tăng từ 60 ⇒ 70.
Mordekaiser (buff)
- Sát thương kỹ năng tăng từ 400/600/3000 ⇒ 420/630/5555.
- Năng lượng tăng từ 50/150 ⇒ 60/150.
Syndra (buff)
- Năng lượng giảm từ 90/140 ⇒ 70/125.
Urgot (buff)
- Sát thương mỗi đòn đánh tăng từ 24/36/54 ⇒ 32/48/72.
Thay đổi tộc hệ
ADMIN (buff)
- 6 ADMIN: Hiệu ứng tăng từ 180% ⇒ 200%.
Chủ Lực (buff)
- 1 Chủ Lực: Kết liễu kẻ địch tăng từ dưới 12% máu ⇒ dưới 15% máu.
Siêu Thú (buff)
- Máu cộng thêm từ mỗi fame tăng từ 5 ⇒ 6.
- 7 Siêu Thú: SMCK và SMPT tăng từ 50% ⇒ 55%.
Đấu Sĩ (nerf)
- 6 Đấu Sĩ: Phần trăm máu cộng thêm giảm từ 70% ⇒ 65%.
- 8 Đấu Sĩ: Phần trăm máu cộng thêm giảm từ 110% ⇒ 90%.
Hắc Hóa (buff)
- Kích hoạt khi còn 60% chuyển thành 70% máu.
Song Đấu (nerf)
- 2/4/6/8 Song Đấu: Phần trăm tốc độ đánh cộng thêm mỗi đòn giảm từ 6/12/20/30 ⇒ 5/10/16/24.
Linh Vật (nerf)
- 4/6/8 Linh Vật: Phần trăm máu được hồi phục giảm từ 3,25/6,5/12 ⇒ 2,5/4,5/10.
Quân Cảnh Laser (buff)
- 3/6/9 Quân Cảnh Laser: SMPT của Drone tăng từ 60/150/150 ⇒ 75/165/200.
Ngưu Binh (buff)
- 4/6/8 Ngưu Binh: Phần trăm tốc độ đánh tăng 30-70 ⇒ 40-80/ 70-140 ⇒ 75-150/ 125-250 ⇒ 150-300.
Ngoại Đạo (nerf)
- 6 Ngoại Đạo: Sát thương cộng thêm giảm 80/40% ⇒ 70/40%.
Ma Pháp Sư (nerf)
- 4/6 Ma Pháp Sư: SMPT giảm từ 60/100 ⇒ 55/85.
Siêu Nhân (nerf)
- Phần trăm sát thương cộng thêm giảm từ 20% ⇒ 18%.
- Phần trăm sát thương cộng thêm mỗi tướng 3 sao giảm từ 5% ⇒ 3%.
Thay đổi trang bị
Bùa Xanh (buff)
- SMPT nhận thêm tăng từ 10 ⇒ 15.
Diệt Khổng Lồ (buff)
- Sát thương từ đòn đánh và kỹ năng tăng từ 25% ⇒ 30%.
Kiếm Súng Hextech (buff)
- Phần trăm hút máu tăng từ 20% ⇒ 25%.
Vô Cực Kiếm (buff)
- Phần trăm STVL tăng từ 15% ⇒ 20%.
Vuốt Rồng (buff)
- Kháng phép nhận thêm tăng từ 20 ⇒ 30.
Nhận định các đội hình
Phiên bản 13.1 của ĐTCL Mùa 8 chắc chắn sẽ đem đến chúng ta một meta thú vị và chắc chắn là cân bằng hơn. Các đội hình làm mưa làm gió thời gian vừa rồi như Yuumi Linh Vật, Đấu Sĩ đã bị nerf cực kỳ năng, Yuumi và Jax gần như sẽ đi bụi trong phiên bản tới. Các đội hình slow roll cũng vậy khi Siêu Nhân đã bị giảm rất nhiều sát thương. Các đội hình SMPT tank bằng Annie 3 sao giờ đây sẽ ưu tiên hơn cho Ekko khiến Ekko và Sejuani vẫn sẽ là hai vị tướng chống chịu được tranh giành cực gắt trong phiên bản tới.
Xem thêm: Đấu Trường Chân Lý: Đội hình Wukong reroll – nhưng không phải là carry chính?
Các đội hình mình đánh giá sẽ mạnh trong meta sắp tới chắc chắn phải kể tới đội hình Exodia 5 tiền khi các đội hình cạnh tranh được với đội hình 5 vàng đã bị giảm sức mạnh mà các vị tướng 5 vàng phần lớn đều được buff. Chủ lực cũng được gia tăng nhè nhẹ khả năng hạ gục mốc 1 nên Samira và M4 carry sẽ hot trong meta tới, đặc biệt khi kẹp với Sett được buff khủng trong ĐTCL Phiên bản 13.1. Ngoài ra các đội hình như Ngưu Binh Ngoại Đạo, Quân Cảnh Laser, Zed có thể sẽ trở lại trong meta tới. Bài viết về top đội hình ĐTCL trong meta 13.1 sẽ được chúng mình giới thiệu đầy đủ trong thời gian tới.