Dịch theo nghĩ đen thì Meito có nghĩa là “Thanh kiếm nổi tiếng”. Vì vậy, phần lớn Meito trong One Piece tất nhiên là kiếm. Mặc dù vậy vẫn có 1 số Meito trong One Piece không phải là kiếm.
1. Murakumogiri
Thanh đao của Râu Trắng có tên là Mura Kumogiri (Quần Vân Thiết), nằm trong 12 thanh cực phẩm đại bảo kiếm.
2. Takeru
Yamato trong One Piece 1051
Takeru là tên kanabo của Yamato. Vũ khí này cũng được phân loại là Meito, nhưng được xếp vào hạng không xác định. Yamata đã thể hiện sức mạnh kanabo của mình cho chúng ta thấy trên đảo Oni.
3. Mogura
Thiết kế của Katakuri trong One Piece Film Red
Mogura là cây đinh ba mà Katakuri sử dụng. Dựa trên tập 2 của Road to Laugh Tale, Mogura hóa ra được coi là Meito, nhưng xếp loại thì vẫn chưa được nêu rõ. Khi chiến đấu với Luffy, Katakuri đã được chứng minh là có thể sử dụng Mogura một cách thuần thục.
4. Daisenso
Daisenso là ngọn giáo của Krieg. Mặc dù cấp độ chính xác thì chưa rõ nhưng nó thực sự là 1 Meito. Có điều theo nhiều người suy đón thì đây không phải là Meito cấp cao.
5. Neko no Te
Kuro chuẩn bị triển khai Shakushi
Về cơ bản Neko no Te của Kuro là một chiếc găng tay với những lưỡi dao sắc bén trên các ngón tay. Vũ khí này cũng là Meito nhưng được xếp vào hạng không xác định.
6. Kessui
Hannyabal sử dụng vũ khí là cây giáo naginata hai lưỡi có tên là Kessui.
7. Nonosama Bo
Nonosama Bo là cây gậy mà Enel sử dụng. Vũ khí của Enel hóa ra cũng là một Meito, mặc dù chưa rõ cấp độ của nó.
8. Bruise Axe
Chiếc rìu Bruiser Axe của Brogy hóa ra cũng là Meito nhưng không may nó đã bị phá hủy.
9. Hassaikai
Vũ khí của Kaido là một cây chùy kanabou kim loại khổng lồ phủ đầy gai nhọn. Cây chùy này có uy lực rất khủng khiếp. Nó khiến Kozuki Oden bị thương nặng và bất tỉnh chỉ sau một đòn. Kaido đã dùng cây chùy này để chặn đòn đánh Gear 4 Haki tăng cường của Luffy, phá vỡ lớp phòng thủ và khiến cậu bất tỉnh.
Hassaikai là tên kanabo của Kaido. Điều thú vị là Hassaikai là Meito vẫn chưa được xếp hạng.
/?s=one-piece-9-meito-du-khong-phai-la-kiem-nhung-cung-rat-manh-va-nguy-hiem-20220708164628506.chn