Bản cập nhật chống chịu 12.10 đã mang đến sự thay đổi cực kì chóng mặt về meta hiện tại khi tỉ lệ thắng của hàng loạt tướng thay đổi rõ rệt.
Đến với bản cập nhật giữa mùa giải 2022, đội ngũ cân bằng LMHT đã mang đến khá nhiều sự thay đổi trong đó đáng chú ý nhất là việc tăng chỉ số chống chịu của hàng loạt vị tướng. Cùng với đó là sự điều chỉnh để giảm bớt khả năng Hút Máu, Tạo Khiên, Giảm Hồi Máu…
Điều này khiến cho các lớp tướng Sát Thủ, Đấu Sĩ bớt bá đạo và có phần yếu hơn nhiều. Nhưng ở chiều ngược lại, hàng loạt những tướng cũ với lối chơi truyền thống đang dần trở lại một cách vô cùng mạnh mẽ.
Theo thông số từ những chuyên trang thống kê như U.gg hay Op.gg, sự thay đổi rõ rệt nhất đến từ khu vực Đường Giữa. Nhiều tướng có tỉ lệ thắng tăng đột biến, lên trên mức 50% và đang đứng top như Brand, Anivia, Taliyah, Aurelion Sol hay thậm chí là Zilean.
Đây đều là những tướng hưởng lợi từ bản cập nhật 12.10. Với các chỉ số chống chịu được tăng thêm, các tướng thiếu cơ động này sẽ không còn bị Sát Thủ hay Đấu Sĩ hủy diệt một cách dễ dàng nữa. Đồng thời, việc các ván đấu kéo dài cũng giúp những Pháp Sư thuần chủng có thêm thời gian tăng tiến sức mạnh và gây ra hàng tá Sát Thương về giai đoạn cuối trận.
Có thể bạn muốn xem thêm: Bộ đôi Gumayusi – Keria “gáy khét” trước trận Bán kết MSI: “G2 đừng hòng thắng T1 ván nào”
Ở vai trò Đi Rừng, các tướng theo thiên hướng “ăn cỏ” cũng dần trở lại khá nhiều, những cái tên tiêu biểu như Zac, Warwick, Gragas, Poppy. Tất nhiên, phiên bản 12.10 mới chỉ cập nhật được hơn 2 ngày, do đó cần thêm thời gian để người chơi thích nghi và phát hiện ra những tướng mạnh. Nhưng với những thay đổi về thông số như hiện tại, các giải đấu chuyên nghiệp ở giai đoạn Mùa Hè 2022 sẽ có rất nhiều sự khác biệt.
Top tướng có tỉ lệ thắng tăng đáng kể:
Anivia (Mid): 51,65% –> 56,76%
Aurelion Sol (Mid): 52,77% –> 55,30%
Brand (Mid): 48,47% –> 54,26%
Camille (Top): 49,93% -> 52%
Gragas (Jungle): 49,39% –> 51,65%
Graves (Mid): 49,90% –> 53,00%
Gwen (Top): 48,00% –> 50,62%
Gwen (Jungle): 48,32% –> 51,58%
Kayle (Top): 52,02% –> 54,36%
Kayle (Mid): 52,08% –> 54,35%
Senna (Adc): 48,32% –> 51,12%
Senna (Support): 52,55% –> 54,89%
Seraphine (Adc): 52,56% –> 56,63%
Shyvana (Jungle): 51,24% –> 55,44%
Taliyah (Support): 49,07% –> 51,38%
Taliyah (Jungle): 49,97% –> 53,53%
Taliyah (Mid): 52,84% –> 55,02%
Twitch (Jungle): 47,87% –> 50,25%
Vel’Koz (Mid): 51,21% –> 53,23%
Viktor (Mid): 49,91% –> 51,96%
Top tướng có tỉ lệ thắng giảm mạnh:
Cassiopeia (Top): 51,93% –> 48,45%
Cho’Gath (Top): 50,47% –> 48,26%
Diana (Mid): 51,37% –> 47,81%
Fizz (Mid): 51,33% –> 48,70%
Irelia (Mid): 47,89% –> 45,24%
Irelia (Top): 48,96% –> 46,58%
Karma (Top): 50,98% –> 46,81%
Karthus (Mid): 50,17% –> 47,92%
Kled (Top): 50,72% –> 47,35%
Nocturne (Jungle): 51,76% –> 49,19%
Nunu & Williump (Jungle): 50,93% –> 48,87%
Rakan (Support): 48,84% –> 46,68%
Rammus (Jungle): 51,92% –> 49,03%
Renekton (Mid): 50,37% –> 47,36%
Riven (Top): 51,72% –> 49,65%
Sejuani (Jungle): 50,24% –> 47,96%
Sett (Support): 46,14% –> 43,19%
Sion (Top): 48,72% –> 46,44%
Sylas (Top): 49,68% –> 47,15%
Tahm Kench (Top): 51,64% –> 49,29%
Talon (Mid): 51,14% –> 48,71%
Taric (Support): 49,52% –> 43,59%
Vladimir (Mid): 50,74% -> 47,14%
Volibear (Top): 48,79% –> 46,15%
Yuumi (Support): 50,03% –> 46,25%