Chi tiết toàn bộ Tộc Hệ mới trong ĐTCL mùa 7: Vùng Đất Rồng

Riot đã chính thức công bố toàn bộ Tộc Hệ mới trong ĐTCL mùa 7 với rất nhiều hiệu ứng thú vị.

Ngoài những Tộc Hệ giúp gia tăng trực tiếp sức mạnh của Tướng bằng các chỉ số, ĐTCL mùa 7 cũng mang đến khá nhiều Tộc Hệ có hiệu ứng đặc biệt, từ khả năng gia tăng tỉ lệ tướng trong hệ thống, trang bị độc quyền cho đến những trợ thủ đắc lực.

Astral (Tinh Tú)

Tướng: Vladimir (1), Nidalee (1), Skarner (1), Nami (2), Varus (3), Illaoi (3), Aurelion Sol (10)

Mỗi 5 lần roll trong Cửa Hàng, người chơi sẽ được tăng tỉ lệ ra tướng Tinh Tú. Đồng thời nhận thêm Tinh Cầu chứa phần quà bí ẩn. Toàn đội cũng nhận thêm SMPT.

  • 3 Tinh Tú: +5 SMPT
  • 6 Tinh Tú: +30 SMPT, Tinh Cầu được tăng vàng
  • 9 Tinh Tú: +90 SMPT, Tinh Cầu có thể chứa các trang bị thành phần.

Ragewing (Cuồng Nộ)

Tướng: Sett (1), Senna (1), Kayn (2), Shen (2), Swain (3), Hecarim (4), Xayah (4), Shyvana (10)

Sử dụng Nộ thay Mana, mỗi đòn đánh thường tăng 15 Nộ. Sau khi sử dụng kĩ năng, tướng vào trạng thái Cuồng Nộ trong 4 giây, nhưng không tăng thêm Nộ trong thời gian này.

  • 3 Cuồng Nộ: 50% tốc đánh cộng thêm, 30% hút máu toàn phần
  • 6 Cuồng Nộ: 125% tốc đánh cộng thêm, 50% hút máu toàn phần
  • 9 Cuồng Nộ: 250% tốc đánh cộng thêm, 80% hút máu toàn phần.

Whispers (Kẻ Thầm Lặng)

Tướng: Thresh (2), Sylas (3), Elise (3), Pyke (5), Sy’Fen (8)

Kẻ Thầm Lặng tấn công tướng địch làm giảm 40% Giáp và Kháng phép trong 6 giây.Đồng thời, khi các tướng Thầm Lặng tấn công mục tiêu đang chịu hiệu ứng này, nhận thêm STVL và SMPT, có cộng dồn.

  • 2 Thầm Lặng: 3 STVL và SMPT
  • 4 Thầm Lặng: 6 STVL và SMPT
  • 6 Thầm Lặng: 9 STVL và SMPT
  • 8 Thầm Lặng: 15 STVL và SMPT

Ngọc (Jade)

Tướng:  Karma (1), Taric (1), Ashe (2), Gnar (2), Anivia (3), Neeko (4), Soraka (5) Shi Oh Yu (8)

Tạo ra những tượng ngọc có thể di chuyển và thăng tiến sức mạnh theo từng vòng. Các tượng ngọc tăng Tốc Độ Đánh và Hồi Máu mỗi 2 giây cho đồng minh đứng gần. Khi tượng ngọc bị phá hủy, gây SÁt Thương Phép tương đương 50% Máu lên kẻ địch gần đó.

  • 3 Ngọc: 1 tượng, 3% Hồi Máu, 20% Tốc Độ Đánh
  • 6 Ngọc: 2 tượng, 6% Hồi Maáu, 40% Tốc Độ Đánh
  • 9 Ngọc: 3 tượng, 9% Hồi Máu, 60% Tốc Độ Đánh
  • 12 Ngọc: 4 tượng, 25% Hồi Máu, 100% Tốc Độ Đánh

Shimmerscale (Quang Giáp)

Tướng: Aatrox (1), Kayn (2), Volibear (3), Zoe (5), Idas (8)

Những tướng Quang Giáp nhận được các trang bị đặc biệt.

  • 3 Quang Giáp: 1 Trang bị
  • 5 Quang Giáp: 2 Trang bị
  • 7 Quang Giáp: 3 Trang bị
  • 9 Quang Giáp: 5 Trang bị, nhận thêm Vương Miện Vô Địch (trang bị có sức Sát Thương cực khủng).

Mirage (Huyền Ảo)

Leona (1), Yone (2), Nunu (3), Daeja – Galio (8)

Các tướng Huyền Ảo nhận được hiệu ứng Tộc Hệ riêng biệt trong từng trận. Có 7 hiệu ứng gồm: Tụ Điện, Chiến Tướng, Hải Tặc, Thần Sứ, Đao Phủ, Kiếm Phép và Song Đấu.

Trainer (Luyện Rồng)

Tướng: Heimerdinger (1), Tristana (2), Lulu (3)

Triệu hồi Nomsy, cứ mỗi vòng đấu tướng Luyện Rồng sẽ chó Nomsy ăn 1 bánh quy, gia tăng Máu và SMPT. Nomsy sẽ tăng sao mỗi 25 vòng đấu, tối đa 4 sao.

  • 2 Luyện Rồng: Triệu hồi Nomsy
  • 3 Luyện Rồng: Kỹ năng của Nomsy gây thêm 100% sát thương.

Scalescorn (Long Giáp)

Tướng: Lillia (2), Braum (2), Olaf (3), Diana (3)

Nếu không có bất kì Thần Long nào trong đội hình, tướng Long Giáp gây thêm Sát Thương Phép, đồng thời nhận giảm 30% Sát Thương từ kẻ địch có hơn 2500 Máu.

  • 2 Long Giáp: +30% sát thương phép
  • 4 Long Giáp: +60% sát thương phép
  • 6 Long Giáp: +100% sát thương phép.

Revel (Lễ Hội)

Tướng: Tahm Kench (1), Jinx (2), Corki (4), Sona (4)

Sau khi gây Sát Thương bằng kỹ năng, tướng Lễ Hội bắn viên pháo hoa về kẻ địch bất kỳ gây Sát Thương Phép.

  • 2 Lễ Hội: 125 sát thương phép
  • 3 Lễ Hội: 200 sát thương phép
  • 4 Lễ Hội: 300 sát thương phép
  • 5 Lễ Hội: 450 sát thương phép.

Guild (Bang Hội)

Tướng:  Sejuani (1), Twitch (2), Ryze (3), Talon (4), Bard (5)

Cung cấp thêm chỉ số cho toàn đội, tùy vào tướng Bang Hội đang có và có thể cộng dồn. Tướng Bang Hội nhận gấp đôi các chỉ số này.

  • Sejuani : +100 Máu
  • Twitch lên sàn đấu, +10% tốc đánh
  • Ryze lên sàn đấu, +10% SMPT
  • Talon lên sàn đấu, +10% STVL
  • Bard lên sàn đấu, +2 mana mỗi đòn đánh
  • Ấn Bang Hội: +3% Hút Máu Toàn Phần
  • 1 Liên Minh: 100% chỉ số
  • 2 Liên Minh: 120% chỉ số
  • 3 Liên Minh: 140% chỉ số
  • 4 Liên Minh: 180% chỉ số
  • 5 Liên Minh: 225% chỉ số
  • 6 Liên Minh: 275% chỉ số

Tempest (Bão Tố)

Tướng: Ezreal (1), Qiyana (2), Lee Sin (3), Ornn (4), Ao Shin (10)

Sau khi bắt đầu trận được 9 giây, toàn bộ tướng địch bị sét đánh, làm choáng trong 1 giây và nhận sát thương chuẩn theo Máu Tối Đa. Đồng thời các tướng Bão Tố nhận thêm Tốc Độ Đánh.

  • 2 Bão Tố: 8% sát thương chuẩn, 25% tốc đánh
  • 4 Bão Tố: 18% sát thương chuẩn, 50% tốc đánh
  • 6 Bão Tố: 25% sát thương chuẩn, 80% tốc đánh
  • 8 Bão Tố: 40% sát thương chuẩn, 125% tốc đánh.

Dragon (Long Thần)

Tướng: Sy’fen (8), Shi Oh Yu (8), Idas (8), Daeja (8), Ao Shin (10), Aurelion Sol (10) và Shyvana (10)

Tướng Long Thần chiếm 2 vị trí trong đội hình, đồng thời + 3 Hệ Tộc được đánh dấu. Tướng Long Thần được cộng thêm 600 Máu.

Spellthief (Cướp Phép)

Tướng: Zoe (5)

Zoe không có kỹ năng riêng biệt, vì thế sẽ mượn kỹ năng của từng tướng vào mỗi vòng đấu. Các kỹ năng gồm:

  • Kayle mùa 1: Tạo giáp bảo vệ đồng minh máu thấp nhất, giúp mục tiêu được miễn nhiễm sát thương.
  • Janna mùa 3.5: Tạo lốc xoáy hất tung nhiều kẻ địch, lốc xoáy đi qua đồng minh sẽ giúp tăng tốc đánh cho họ.
  • Ivern mùa 5: Triệu hồi Daisy.
  • Lux mùa 6: Bắn cấu vồng gây sát thương phép theo đường thẳng.

Starcaller (Gọi Sao)

Tướng: Soraka (5)

Lần đầu tiên Soraka sử dụng kỹ năng trong mỗi vòng đấu, hồi máu cho Linh Thú dựa trên cấp độ sao (2/4/100).

Swiftshot (Linh Xạ)

Tướng: Ezreal (1), Ashe (2), Twitch (2), Varus (3), Xayah (4)

Tướng Linh Xạ nhận thêm 2 Ô Tầm Đánh, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa theo ô giữa họ và mục tiêu.

  • 2 Linh Xạ: 12% Tốc Độ Đánh
  • 4 Linh Xạ: 25% Tốc Độ Đánh
  • 6 Linh Xạ: 40% Tốc Độ Đánh

Assasin (Sát Thủ)

Tướng: Kayn (2), Qiyana (2), Diana (3), Talon (4), Pyke (5)

Khi bắt đầu trận chiến, Sát Thủ nhảy ra phía sau đội hình đối phương, nhận thêm Tỉ Lệ và Sát Thương Chí Mạng.

  • 2 Sát Thủ: 15% tỉ lệ chí mạng, 25% sát thương chí mạng
  • 4 Sát Thủ: 30% tỉ lệ chí mạng, 45% sát thương chí mạng
  • 6 Sát Thủ: 45% tỉ lệ chí mạng, 70% sát thương chí mạng

Bruiser (Đấu Sĩ)

Tướng: Tahm Kench (1), Skarner (1), Shen (2), Illaoi (3), Sylas (3), Olaf (3), Ornn (4), Sy’fen (8)

Đấu Sĩ cung cấp cho toàn bộ team một lượng máu, còn Đấu Sĩ nhận gấp đôi lượng máu này.

  • 2 Đấu Sĩ: 150 máu
  • 4 Đấu Sĩ: 300 máu
  • 6 Đấu Sĩ: 600 máu
  • 8 Đấu Sĩ: 1200 máu

Cannoneer (Pháo Thủ)

Tướng: Senna (1), Tristana (2), Jinx (2), Corki (4)

Mỗi đòn bắn thứ 5, tướng Pháo Thủ bắn ra phát đạn cực mạnh, gây sát thương vật lý diện rộng.

  • 2 Pháo Thủ: 180% Sát Thương Vật Lý
  • 3 Pháo Thủ: 240% Sát Thương Vật Lý
  • 4 Pháo Thủ: 300% Sát Thương Vật Lý
  • 5 Pháo Thủ: 400% Sát Thương Vật Lý

Có thể bạn muốn xem thêm: Đấu Trường Chân Lý mùa 7: Chi tiết kỹ năng bá đạo của các Long Thần

Guardian (Hộ Vệ)

Tướng: Leona (1), Taric (1), Thresh (2), Braum (2), Idas (8)

Khi tướng Hộ Vệ còn 50% Máu, tạo Lá Chắn dựa theo Máu Tối Đa cho bản thân và tướng đồng minh đứng gần, Lá Chắn này có thể cộng dồn.

  • 2 Hộ Vệ: 25% Máu Tối Đa
  • 4 Hộ Vệ: 50% Máu Tối Đa
  • 6 Hộ Vệ: 80% Máu Tối Đa

Mage (Pháp Sư)

Tướng: Vladimir (1), Heimerdinger (1), Nami (2), Lillia (2), Sylas (3), Ryze (3), Zoe (5)

Tướng Pháp Sư dùng kĩ năng hai lần, đồng thời nhận SMPT dựa theo tướng Pháp Sư có trên sân đấu.

  • 3 Pháp Sư: 80% SMPT
  • 5 Pháp Sư: 105% SMPT
  • 7 Pháp Sư: 130% SMPT
  • 8 Pháp Sư: 175% SMPT

Mystic (Bí Ẩn)

Tướng: Nami (2), Lulu (3), Bard (5), Shi Oh Yu (8)

Tăng Kháng Phép cho toàn đội.

  • 2 Bí Ẩn: 40 Kháng Phép
  • 3 Bí Ẩn: 80 Kháng Phép
  • 4 Bí Ẩn: 175 Kháng Phép
  • 5 Bí Ẩn: 300 Kháng Phép

Evoker (Hấp Hồn)

Tướng: Anivia (3), Lulu (3), Sona (4), Aurelion Sol (10)

Nhận thêm Mana khi đồng minh hoặc kẻ địch sử dụng kỹ năng

  • 2 Chiêu Hồn: 3 mana
  • 4 Chiêu Hồn: 6 mana
  • 6 Chiêu Hồn: 10 mana

Shapeshifter (Hóa Hình)

Tướng: Nidalee (1), Gnar (2), Elise (3), Swain (3), Neeko (4), Shyvana (10).

Nhận thêm máu khi biến hình

  • 2 Hóa Hình: 40% Máu tối đa
  • 4 Hóa Hình: 75% Máu tối đa
  • 6 Hóa Hình: 100% Máu tối đa

Warrior (Chiến Binh)

Tướng: Aatrox (1), Shen (2), Yone (2), Olaf (3)

Tướng Chiến Binh có 25% cơ hội tăng Sát Thương của đòn đánh kế tiếp

  • 2 Chiến Binh: 180% sát thương
  • 4 Chiến Binh: 250% sát thương
  • 6 Chiến Binh: 400% sát thương

Cavalier (Kỵ Sĩ)

Tướng: Sejuani (1), Lillia (2), Nunu (3), Hecarim (4)

Kỵ Sĩ nhận thêm Giáp và Kháng Phép. Khi các Kỵ Sĩ di chuyển, chúng lao đến mục tiêu và nhận gấp đôi chỉ số này trong 4 giây.

  • 2 Kỵ Sĩ: 40 Giáp, 40 Kháng Phép
  • 3 Kỵ Sĩ: 60 Giáp, 60 Kháng Phép
  • 4 Kỵ Sĩ: 80 Giáp, 80 Kháng Phép
  • 5 Kỵ Sĩ: 100 Giáp, 100 Kháng Phép

Dragonmancer (Chiến Binh Rồng)

Dùng trang bị Phước Lành Chiến Binh để chọn ra Thủ Lĩnh Rồng. Tướng Thủ Lĩnh Rồng nhận thêm Máu, SMPT, tăng thêm 5% mỗi cấp sao của các tướng Chiến Binh Rồng.

  • 3 Chiến Binh Rồng: 600 Máu, 25% SMPT
  • 6 Chiến Binh Rồng: 1200 Máu, 50% SMPT
  • 9 Chiến Binh Rồng: 1800 Máu, 80% SMPT

Legend (Huyền Thoại)

Tướng: Anivia (3), Volibear (3), Ornn (4)

Đồng minh đứng cạnh tướng Huyền Thoại sẽ hiến linh hồn của họ cho các tướng Huyền Thoại. Hy sinh bản thân để các Thần Thoại nhận được 100% Máu, Giá, Kháng phép và 40% SMPT.

Bard

Mỗi tướng đồng minh còn sống sau mỗi vòng có có 10% tỉ lệ tạo ra các nốt nhạc, Bard khi dùng kĩ năng cũng tạo ra các nốt nhạc. Mỗi nốt sẽ tăng 1% tỉ lệ ra các tướng 3, 4, 5 vàng.